Ưu điểm của catheter tĩnh mạch trung tâm

Truyền dịch và thuốc hiệu quả

Ống thông cho phép truyền dịch, thuốc và các sản phẩm y tế trực tiếp vào tĩnh mạch trung tâm, nơi có dòng chảy máu nhanh chóng đến tim. Nhờ vậy, các chất truyền vào cơ thể được hấp thu nhanh chóng và hiệu quả hơn so với truyền qua tĩnh mạch ngoại vi.

Việc truyền dịch và thuốc qua CVC giúp đảm bảo cung cấp đầy đủ các chất cần thiết cho cơ thể, đặc biệt là trong trường hợp bệnh nhân cần được hỗ trợ dinh dưỡng hoặc điều trị bằng các loại thuốc mạnh.

Ngoài ra, CVC còn giúp giảm thiểu nguy cơ kích ứng do thuốc hoặc dung dịch truyền đối với các tĩnh mạch nhỏ hơn.

Rút máu dễ dàng

Ống thông tĩnh mạch giúp lấy mẫu máu dễ dàng để xét nghiệm và theo dõi tình trạng sức khỏe của bệnh nhân. Việc lấy máu qua CVC đảm bảo mức độ chính xác cao hơn so với lấy máu qua tĩnh mạch ngoại vi, do mẫu máu được lấy trực tiếp từ dòng máu lưu thông đến tim. Dụng cụ cũng giúp tiết kiệm thời gian và giảm thiểu sự khó chịu cho bệnh nhân, đặc biệt là những bệnh nhân cần xét nghiệm máu thường xuyên.

Giảm nguy cơ nhiễm trùng

Ống thông tĩnh mạch trung tâm được thiết kế với vật liệu chế tạo có khả năng chống vi khuẩn, cổng kết nối được bảo vệ bằng nắp vô trùng, quy trình đặt và sử dụng ống thông được thực hiện tuân thủ nghiêm ngặt các biện pháp vô khuẩn. Nhờ vậy, CVC giúp đảm bảo an toàn cho bệnh nhân và giảm thiểu nguy cơ biến chứng do nhiễm trùng.

Cấu tạo

Một bộ đầy đủ ống thông (Catheter) tĩnh mạch trung tâm bao gồm:

  • Ống thông (Catheter): Được làm từ chất liệu nhựa PU mềm dẻo, an toàn cho người sử dụng, có thể chịu được áp lực cao và dễ dàng thao tác.
  • Dây dẫn đường: Giúp đưa ống thông vào đúng vị trí trong tĩnh mạch.
  • Nong: Dùng để nong rộng vị trí đưa ống thông vào tĩnh mạch.
  • Kim luồn: Có hai loại: thẳng và chữ Y, dùng để luồn dây dẫn đường qua da và vào tĩnh mạch.
  • Cánh cố định: Giúp cố định ống thông vào vị trí sau khi đặt.
  • Bơm tiêm: Dùng để bơm dung dịch heparin để chống đông máu trong ống.
  • Dao: Dùng để rạch da trước khi đưa ống thông vào.
  • Nắp heparin: Giúp đậy kín đầu ống thông khi không sử dụng.

Chống chỉ định

  • Nhiễm trùng: Không sử dụng CVC cho bệnh nhân có dấu hiệu nhiễm trùng tại vị trí đặt ống hoặc có sự hiện diện của vi khuẩn bất thường trong máu (nhiễm khuẩn huyết).
  • Kích thước cơ thể: Kích thước cơ thể bệnh nhân quá nhỏ không đủ để sử dụng thiết bị cấy dưới da.
  • Dị ứng: Bệnh nhân có dị ứng với bất kỳ thành phần nào của CVC, bao gồm vật liệu chế tạo ống thông, keo dán hoặc thuốc chống đông máu.
  • Bệnh lý hô hấp: Bệnh nhân mắc bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính nghiêm trọng có thể gặp khó khăn trong việc dung nạp CVC.
  • Huyết khối tĩnh mạch: Không sử dụng CVC cho bệnh nhân có huyết khối tĩnh mạch tại vị trí dự kiến đặt ống.
  • Dị ứng với bạc hoặc collagen: Không sử dụng bóng chèn kháng khuẩn có chứa bạc hoặc collagen cho bệnh nhân nhạy cảm với các chất này.

Mặc dù CVC là một dụng cụ y tế hữu ích, nhưng việc sử dụng nó có thể tiềm ẩn một số tác dụng phụ không mong muốn. Một số tác dụng phụ thường gặp bao gồm: Thuyên tắc khí, dị ứng (với bạc hoặc Collagen), xuất huyết, rối loạn tim mạch, chèn ép tim cấp, tổn thương dây thần kinh cánh tay, lệch vị trí chèn gây đau, tụ máu, tràn dịch màng phổi… 

Kích thước

Catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng

Product No.

Size(Ga)

Length(cm)

 

Product No.

Size(Ga)

Length(cm)

41.01.10103

14.0

15

41.01.10101

14.0

20

41.01.10102

14.0

30

41.01.10201

16.0

15

41.01.10202

16.0

20

41.01.10203

16.0

30

41.01.10204

16.0

35

41.01.10205

16.0

45

41.01.10206

16.0

60

41.01.10303

18.0

13

41.01.10301

18.0

15

41.01.10302

18.0

20

41.01.10401

20.0

13

41.01.10402

20.0

15

41.01.10403

20.0

20

 

 

 

 

Catheter tĩnh mạch trung tâm hai nòng

Product No.

Size(Fr) 

Length(cm)

 

Product No.

Size(Fr) 

Length(cm)

41.01.20101

4.0

8

41.01.20102

4.0

13

41.01.20103

4.0

20

41.01.20201

5.0

8

41.01.20202

5.0

13

41.01.20203

5.0

20

41.01.20301

7.0

15

41.01.20302

7.0

20

41.01.20303

7.0

30

41.01.20401

8.0

20

41.01.20402

8.0

30

 

 

 

 

Catheter tĩnh mạch trung tâm ba nòng

Product No.

Size(Fr) 

Length(cm)

 

Product No.

Size(Fr) 

Length(cm)

41.01.30101

5.5

8

41.01.30102

5.5

13

41.01.30201

7.0

15

41.01.30202

7.0

20

41.01.30203

7.0

30

41.01.30301

8.5

15

41.01.30302

8.5

20

41.01.30303

8.5

30

41.01.30103

5.5

15

 

 

 

 

Catheter tĩnh mạch trung tâm bốn nòng

Product No.

Size(Fr) 

Length(cm)

 

Product No.

Size(Fr) 

Length(cm)

41.01.40101

8.5

15 

41.01.40102

8.5 

20

41.01.40103

8.5

30

     

Mời quý khách liên hệ với chúng tôi theo số điện thoại: 0981204224 để nhận báo giá sản phẩm.